Cách làm visa đi Ấn Độ đã được dideden.com giới thiệu trong những bài viết trước. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn bạn điền form xin visa đi Ấn Độ sao cho nhanh và chính xác. Bạn cũng có thể liên hệ trực tiếp với dịch vụ làm visa uy tín tại Đi Để Đến để được hướng dẫn cụ thể hơn.
Ảnh minh họa
Điền nhanh tờ khai xin visa đi Ấn Độ
Theo kinh nghiệm làm visa đi Ấn Độ, khi cung cấp thông tin vào form xin visa bạn phải thường xuyên so sánh với hộ chiếu của mình để đảm bảo sự trùng khớp. Và thực hiện khai báo theo trình tự trên dưới, trái phải để tránh bỏ sót thông tin. Công ty làm visa uy tín của chúng tôi sẽ liệt kê các mục thông tin cần khai báo trong đơn xin visa đi Ấn Độ trong bảng dưới đây:
STT |
Mục |
Thông tin cần cung cấp |
---|---|---|
1 |
Mr./Mrs. Ms. Last name |
Họ của bạn |
2 |
First name |
Tên của bạn |
3 |
Mid name |
Tên đệm |
4 |
Previous name (if any) |
Tên gọi trước đây (nếu có) |
5 |
Fathers name |
Họ tên bố |
6 |
Mothers name |
Họ tên mẹ |
7 |
Date of birth |
Bạn ghi ngày/tháng/năm sinh của bạn ở mục này |
8 |
Place of birth |
Nơi sinh của bạn, ghi đúng như trong giấy khai sinh |
9 |
Present address |
Địa chỉ hiện tại của bạn, ghi đầy đủ |
10 |
Contacting Tel |
Số điện thoại liên lạc |
11 |
Mobile |
Số di động |
12 |
Permanent address |
Địa chỉ thường trú |
13 |
Profession |
Nghề nghiệp, ở mục này yêu cầu bạn cung cấp chi tiết chức vụ, địa chỉ, số điện thoại, số fax của cơ quan |
14 |
Passport No |
Yêu cầu khai báo số hộ chiếu của bạn, bao gồm cả chữ và số |
15 |
Date, place of issue |
Cung cấp ngày và nơi cấp hộ chiếu |
16 |
Issued by |
Hộ chiếu được cấp bởi cơ quan nào? |
17 |
Expiring on |
Có giá trị đến khi nào? |
18 |
Children included in the applicant’s passport |
Nếu hộ chiếu có kèm trẻ em, bạn khai báo thêm họ tên, ngày sinh, giới tính, mối quan hệ ngay bên dưới |
19 |
Present nationality |
Quốc tịch bạn đang mang, ghi theo hộ chiếu |
20 |
Any other nationality (present or previous) |
Nếu có mang thêm quốc tịch khác hay quốc tịch trước đây khác với hiện tại thì bạn khai báo thêm ở mục này |
21 |
Details of previous visit to India (if any) |
Nếu đã từng đến thăm Ấn Độ thì bạn thêm thông tin ở mục này |
22 |
No. of entry |
Số lần bạn nhập cảnh vào Ấn Độ, ở đây bạn lựa chọn cho phù hợp |
23 |
Duration of visa required |
Bạn cung cấp thông tin về thời hạn của visa |
24 |
Country/ city from which entry into India will be made |
Đất nước hay thành phố trước khi vào Ấn Độ, nếu có bạn ghi tên vào đây |
25 |
Purpose of the journey:
|
Mục đích chuyến đi:
|
26 |
Approximate date of arrival in India |
Ngày dự kiến đến Ấn Độ. Nếu đã book vé máy bay đi Ấn Độ thì bạn nên ghi thông tin đến cho trùng khớp với thời gian dự kiến bay |
27 |
Approximately date of departure from India |
Ngày dự đi rời đi |
28 |
Port of first entry into India |
Nơi mà bạn sẽ đến Ấn Độ đầu tiên |
29 |
Port of final departure from India |
Nơi cuối cùng bạn đến khi rời đất nước này |
30 |
Whether permission to visit India or to extend stay in India has been refused previously, if so, when |
Trước đây bạn có bị từ chối cấp hoặc gia hạn visa đi Ấn Độ chưa? Nếu cho thì bạn cho biết khi nào? |
31 |
Whether the applicant or his parents or grand-parents were holding the nationality of Pakistan any time? |
Bản thân đương đơn hoặc cha mẹ hoặc ông bà (cả nội và ngoại) đang hoặc đã từng mang quốc tịch Pakistan hay chưa? |
32 |
Countries visited during the last 10 years |
Mục này bạn kể tên những nước đã thăm trong vòng 10 năm qua |
33 |
Whether one has acquired citizenship of the country by birth or by naturalization? |
Quyền công dân của nước bạn đang có là do sinh ra ở đó hay do nhập quốc tịch? |
34 |
Citizenship of any other country held previously? |
Bạn có quyền công dân của đất nước nào khác không? |
35 |
Whether holding valid, “No objection to return endorsement”, if so, give particulars |
Bạn có đang nắm giữ tem chứng thực còn hiệu lực “Được phép quay trở lại Ấn Độ” không? |
36 |
Telephone number and mobile number of the applicant as well as the sponsor in India |
Số điện thoại của người xin visa cũng như người bảo lãnh tại Ấn Độ |
37 |
Name and address of two referees |
Họ tên và địa chỉ của hai người có thể cung cấp thông tin của đương đơn |
38 |
Assurance |
Lời cam đoan về thông tin và sức khỏe |
39 |
Date |
Bạn ghi ngày/tháng/năm điền tờ khai xin visa đi Ấn Độ |
40 |
Signature of applicant |
Chữ ký xác nhận của đương đơn xin visa đi Ấn Độ. |