Một trong những khó khăn khi xin visa đi Đài Loan là điền mẫu đơn xin visa sao cho đúng. Vả lại, tờ khai xin visa Đài Loan được viết bằng tiếng Đài Loan và tiếng Trung nên nhiều bạn rất trăn trở.
Để việc xin visa đi Đài Loan diễn ra suôn sẻ hơn, dideden.com sẽ hướng dẫn bạn khai báo một số thông tin trong đơn xin visa đi Đài Loan ngay dưới đây.
Khai visa đi Đài Loan, bước quan trọng để xin visa - Ảnh: Sưu tầm
Hướng dẫn điền tờ khai xin visa đi Đài Loan
Khai visa đi Đài Loan được thực hiên online trên trang “visawebapp.boca.gov.tw” sau khi bạn chọn “General Visa Application”.
STT |
Mục |
Thông tin cần khai báo |
---|---|---|
1 |
Nationality |
Cung cấp quốc tịch đang mang (ví dụ: VIET NAM) |
2 |
Select where you will be applying for your visa |
Yêu cầu bạn ghi nơi sẽ nộp hồ sơ xin visa. Sẽ có 2 mục nhỏ, bạn chọn lần lượt là khu vực (Asia) và địa điểm gửi (TPHCM hoặc Hà Nội). |
3 |
Category |
Cung cấp thông tin về loại visa bạn muốn xin (nếu du lịch thì bạn chọn “Visitor Visa”) |
4 |
Number of entries |
Ở đây bạn chọn là “Single” |
5 |
Surname |
Họ của bạn, viết hoa chữ cái đầu (ví dụ “Ngoan”) |
6 |
Given name(s) |
Cung cấp tên lót của bạn (Nếu bạn tên là Nguyen Ngoc Ngoan, thì ghi vào đây là Ngoc Ngoan) |
7 |
Chinese name (if any) |
Tên tiếng Hoa, nếu có, không thì bạn bỏ trống |
8 |
Former or other name (if any) |
Tên gọi trước đây hoặc tên khác, bạn có thể bỏ trống |
9 |
Former or other nationality (if any) |
Yêu cầu cung cấp quốc tích khác nếu có, không thì bạn ghị là “None”. |
10 |
ID No. |
Cung cấp số chứng minh thư hoặc số hộ chiếu của bạn vào đây, bao gồm cả chữ và số |
11 |
Sex |
Giới tính, chọn M (nam), hoặc F (nữ) |
12 |
Date of birth, place of birth |
Ngày, tháng, năm sinh và nơi sinh của bạn |
13 |
City/State or Province, Country |
Tỉnh/thành và quốc gia bạn đang sinh sống là gì? |
14 |
Father’s/mother’s full name |
Tên đầy đủ của bố/mẹ bạn (ví dụ Nguyen Ngoc An) |
15 |
Father’s/mother’s date of birth |
Ngày, tháng, năm sinh của bố/mẹ |
16 |
Marital status
|
Tình trạng về hôn nhân
|
17 |
Occupation
|
Nghề nghiệp hiện tại:
|
18 |
Name of employer or school |
Tên nơi làm việc hoặc tên trường của bạn, không dấu |
19 |
Address and telephone number in Taiwan |
Mục này bạn nên ghi địa chỉ và số điện thoại của khách sạn mà bạn đã đặt từ trước |
20 |
|
Cung cấp địa chỉ thư điện tử của bạn |
21 |
Passport type |
Ghi vào đây loại hộ chiếu của bạn, thường là hộ chiếu phổ thông, nên bạn chọn “Regular” |
22 |
Passport No |
Số hộ chiếu của bạn |
23 |
Date of issue, Date of expiry |
Ghi ngày cấp và ngày hết hạn của hộ chiếu |
24 |
Place of issue |
Nơi làm hộ chiếu, bạn ghi là “Viet Nam” |
25 |
Purpose of travel |
Mục đích chuyến đi của bạn là gì? |
26 |
Have you ever been issued an ROC visa? |
Bạn đã từng được cấp visa Đài Loan chưa? Nếu có thì bạn cung cấp ngày cấp và thời hạn |
27 |
Date of arrival in Taiwan |
Ghi thời gian mà bạn đến Đài Loan. Bạn có thể cung cấp thời gian dự kiến trên vé máy bay đi Đài Loan đã book trước đó |
28 |
Proposed date of departure |
Dự kiến ngày rời khỏi |
29 |
Details of your contact in Taiwan |
Mục này yêu cầu bạn ghi thông tin người thân tại Đài Loan, có thể là gia đình, bạn bè,… Không có thị bạn chọn “No” |
30 |
Date of application |
Cung cấp ngày mà bạn sẽ nộp hồ sơ xin Visa đi Đài Loan. |
31 |
Was this application fiiled in by another person on your behalf? |
Đơn này là bạn nhờ một người khác điền giúp phải không? Bạn ghi “No” vào đây nhé |
32 |
Security question |
Các câu hỏi an ninh, những câu trả lời “No” sẽ giúp bạn tăng tỉ lệ đậu visa đi Đài Loan. |
Mọi thắc mắc liên quan bạn có thể liên hệ với dịch vụ làm visa trọn gói tại Đi Để Đến hoặc gọi 1900 636 167 để được tư vấn, giải đáp.
Ý kiến bạn đọc